[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO

[/kythuat]
[tomtat]
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Khái quát chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất
1.1.1. Chi phí sản xuất
1.1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất
1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
1.1.2. Giá thành sản phẩm
1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm
1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1.4. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1.4.1. Vai trò
1.1.4.2. Nhiệm vụ
1.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
1.2.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
1.2.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
1.2.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.2.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
1.2.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung.
1.2.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất.
1.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
1.2.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.2.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
1.2.4.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
1.2.4.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất.
1.3. Kiểm kê và đánh giá giá trị sản phẩm dở dang
1.3.1. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính tương đương
1.3.2. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến
1.3.3. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí NVL chính
1.3.4. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí định mức
1.4. Kế toán tính giá thành sản phẩm
1.4.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
1.4.2. Kỳ tính giá
1.4.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp (Phương pháp giản đơn)
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí
1.4.3.3. Phương pháp hệ số.
1.4.3.4. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
1.4.3.5. Phương pháp tỷ lệ chi phí
1.4.3.6. Phương pháp liên hợp
1.4.3.7. Phương pháp tính giá thành sản phẩm phân bước
1.4.4. Thẻ tính giá thành
1.5. Tổ chức hệ thống sổ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CHÍNH XÁC SEIKICO
2.1. Đặc điểm tổ chức kinh doanh của công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp.
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO
2.2.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.2.2. Phân loại chi phí sản xuất
2.2.3. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.2.4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất chung
2.2.5.1. Chi phí nhân viên phân xưởng
2.2.5.2. Chi phí nhiên liệu, vật liệu
2.2.5.3. Chi phí công cụ, dụng cụ
2.2.5.4. Chi phí khấu hao tài sản cố định
2.2.5.5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
2.2.6. Kế toán tính giá thành sản phẩm
2.2.6.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
2.2.6.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
2.2.6.3. Tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CHÍNH XÁC SEIKICO
3.1. Ưu điểm cơ bản
3.2. Những vấn đề còn tồn tại
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Cơ khí chính xác SEIKICO.
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[/tomtat]

Bài viết liên quan