[giaban]0.000 VNĐ[/giaban]
[kythuat]
[/kythuat]
[tomtat]
[tomtat]
Bổ
ngữ phức hợp “起来” và những từ ngữ tương đương trong tiếng Việt
MỤC
LỤC
A.
PHẦN DẪN LUẬN
B.
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP, NGỮ NGHĨA
CỦA BỔ NGỮ PHỨC HỢP“起N来?”
1.1.
Chức năng ngữ pháp của bổ ngữ phức hợp“起来”trong tiếng Hán
1.1.1.
Quan niệm về bổ ngữ trong tiếng Hán hiện đại.
1.1.2.
Hệ thống bổ ngữ trong tiếng Hán hiện đại.
1.2.
Chức năng ý nghĩa của bổ ngữ phức hợp“起来”trong tiếng Hán hiện đại.
1.3.
Phân loại từ ý nghĩa chỉ hướng.
1.3.1.
Phân loại theo hạng mục.
1.3.2.
Phân loại quan hệ.
1.4.
Lặp lại chức năng ý nghĩa của bổ ngữ xu hướng“起来”trong tiếng Hán.
1.4.1.
Nghĩa xu hướng
1.4.2.
Nghĩa trạng thái
1.4.3.
Nghĩa kết quả
CHƯƠNG
2: CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP, Ý NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ XU HƯỚNG TIẾNG VIỆT
2.1.
Động từ xu hướng tiếng Việt
2.2.
Sự khác nhau của việc phân tích động từ xu hướng tiếng Việt
2.3.
Chức năng ngữ pháp của động từ xu hướng tiếng Việt.
2.3.1.
Làm vị ngữ
2.3.2.
Làm bổ ngữ
2.4.
Chức năng ngữ pháp của động từ xu hướng tiếng Việt.
CHƯƠNG
3: SO SÁNH ĐỐI CHIẾU HÁN-VIỆT, VIỆT-HÁN GIỮA BỔ NGỮ PHỨC HỢP“起N来?”VÀ CÁC
TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
A.
So sánh Việt-Hán
3.1.
Nghĩa xu hướng.
3.1.1.
Đi(去)
3.1.2.
Lên(上/起来)
3.1.3.
Dậy(起床/起来)
3.1.4.
Ra(出)
3.1.5.
Vào(进/入)
3.1.6.
Lại(来/过来)
3.2.
Nghĩa trạng thái.
3.2.1.
Đi(去)
3.2.2.
Lên(上/起/起来)
3.2.3.
Dậy(起床/起来)
3.2.4.
Ra(出)
3.2.5.
Lại(来/过来)
3.3.
结果义 Nghĩa kết quả
3.3.1.
Đi(去)
3.3.2.
Lên(上/起/起来)
3.3.3.
Ra(出)
3.3.4.
Vào(进/入)
3.3.5.
Lại(来/过来)
B.
So sánh Hán-Việt
3.4.
Nghĩa xu hướng
3.5.
Nghĩa trạng thái.
3.6.
Nghĩa kết quả.
3.6.1.
Biểu thị nghĩa từ phân tán đến tập trung, gom lại.
3.6.2.
Nghĩa thu giữ, cất giữ.
3.6.3.
Nghĩa hồi phục ký ức.
3.6.4.
Nghĩa đánh giá, phán đoán ước lượng.
C.
KẾT LUẬN
D.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài viết liên quan