[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Khảo sát hàm lượng mùn, nitơ tổng số và nitơ dễ tiêu trong đất trồng cao su ở nông trường Phạm Văn Cội thành phố Hồ Chí Minh

[/kythuat]
[tomtat]
Khảo sát hàm lượng mùn, nitơ tổng số và nitơ dễ tiêu trong đất trồng cao su ở nông trường Phạm Văn Cội thành phố Hồ Chí Minh
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU
A. CƠ SỞ LÍ LUẬN
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CAO SU
1.1. Giới thiệu chung về cao su thiên nhiên [10]
1.2. Tình hình khai thác và xuất khẩu cao su tại Việt Nam [10], [15]
1.2.1. Giai đoạn trước 1990
1.2.2. Giai đoạn sau 1990 đến nay
1.3. Công dụng của cây cao su
1.3.1. Mủ cao su
1.3.2. Dầu hạt cao su [9]
1.3.3. Gỗ cao su
1.3.4. Tác dụng của cây cao su đối với môi trường, xã hội
1.4. Đặc điểm sinh thái của cây cao su [14]
1.4.1. Đất đai
1.4.2. Độ dốc, độ sâu tầng đất, pH đất.
1.4.3. Khí hậu
1.4.4. Khả năng chịu hạn, chịu úng
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ ĐẤT
2.1. Khái niệm về đất [7]
2.2. Quá trình hình thành đất [7], [12]
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất [7], [12]
2.3.1. Sinh vật
2.3.2. Khí hậu
2.3.3. Địa hình
2.3.4. Đá mẹ
2.3.5. Thời gian
2.3.6. Con người
2.4. Đất xám bạc màu trên phù sa cổ [12]
2.4.1. Thành phần cơ giới
2.4.2. Một số tính chất của đất xám bạc màu trên phù sa cổ
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ MÙN
3.1. Sơ lược về chất hữu cơ [7], [8], [12]
3.1.1. Định nghĩa về chất hữu cơ
3.1.2. Thành phần của chất hữu cơ
3.1.3. Nguồn gốc của chất hữu cơ
3.2. Sơ lược về mùn [7], [8], [12]
3.2.1. Khái niệm về mùn
3.2.2. Quá trình hình thành mùn
3.2.3. Thành phần của mùn
3.2.3.1. Axit humic
3.2.3.2. Axit funvic
3.2.3.3. Humin
3.3. Vai trò của chất hữu cơ và mùn đối với đất và cây trồng [6], [8]
CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN VỀ NITƠ
4.1. Vai trò của nitơ đối với dinh dưỡng của cây trồng [8], [12]
4.1.1. Nguyên tố cơ bản cần thiết cho thực vật
4.1.2. Thành phần của các axit nucleic, vitamin, enzim.
4.1.3. Thành phần chủ yếu của clorofin
4.1.4. Ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng
4.2. Lượng nitơ trong đất và sự biến đổi hóa học các hợp chất của nó
4.2.1. Nitơ trong đất [7], [8]
4.2.1.1. Vô cơ
4.2.1.2. Hữu cơ
4.2.2. Chỉ tiêu đánh giá nitơ trong đất [6], [11], [12]
4.2.2.1. Nitơ tổng số
4.2.2.2. Nitơ thủy phân
4.2.2.3. Nitơ dễ tiêu
4.2.3. Quá trình chuyển hóa các hợp chất nitơ trong đất [7], [8]
4.2.3.1. Quá trình amoni hóa
4.2.3.2. Quá trình nitrat hóa
4.2.3.3. Quá trình phản nitrat hóa
4.2.3.4. Quá trình cố định nitơ sinh vật
4.2.3.5. Sự cung cấp đạm của nước mưa
4.3. Chu trình biến đổi nitơ trong thiên nhiên và cân bằng đạm trong sản xuất [7], [8]
CHƯƠNG 5. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MÙN VÀ NITƠ TRONG ĐẤT
5.1. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MÙN TRONG ĐẤT [1], [4], [6]
5.1.1. Một số phương pháp xác định hàm lượng mùn trong đất
5.1.2. Nguyên tắc xác định hàm lượng mùn trong đất bằng phương pháp Tiurin
5.2. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TRONG ĐẤT
5.2.1. Nguyên tắc xác định hàm lượng nitơ tổng số theo phương pháp Kjeldahl [13]
5.2.2. Nguyên tắc xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu [2]
B. THỰC NGHIỆM
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NÔNG TRƯỜNG PHẠM VĂN CỘI
1.1. Giới thiệu về nông trường Phạm Văn Cội
1.2. Lược đồ nông trường
1.3. Các mẫu đất
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM
2.1. Lấy và bảo quản mẫu đất [6], [11]
2.1.1. Nguyên tắc lấy mẫu
2.1.2. Lấy mẫu phân tích
2.1.3. Phơi khô mẫu
2.1.4. Nghiền và rây mẫu
2.2. Phương pháp xác định hàm lượng mùn, nitơ tổng số và nitơ dễ tiêu [2], [11], [13]
2.2.1. Xác định hàm lượng mùn trong đất bằng phương pháp Tiurin
2.2.1.1. Hóa chất, dụng cụ
2.2.1.2. Thí nghiệm kiểm tra
2.2.1.3. Hàm lượng Fe3+ và Cl- trong các mẫu đất
2.2.1.4. Tiến hành phân tích
2.2.2. Xác định hàm lượng nitơ tổng số trong đất bằng phương pháp Kjeldahl
2.2.2.1. Hóa chất, dụng cụ
2.2.2.2. Cách tiến hành
2.2.3. Xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu
2.2.3.1. Hóa chất, dụng cụ
2.2.3.2. Cách tiến hành
2.3. Kết quả [2], [3], [11], [13]
2.3.1. Hàm lượng mùn trong các mẫu đất
2.3.2. Hàm lượng nitơ tổng số trong các mẫu đất
2.3.3. Hàm lượng nitơ dễ tiêu trong các mẫu đất
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
[/tomtat]

Bài viết liên quan