[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát

[/kythuat]
[tomtat]
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1 Khái niệm.
1.1.2 Ý nghĩa.
1.1.3 Phương thức bán hàng.
1.1.4 Khái niệm và đặc điểm hàng hóa.
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1.1 Khái niệm.
1.2.1.2 Đặc điểm và điều kiện ghi nhận doanh thu.
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán doanh thu.
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.2.1.5 Chứng từ sử dụng.
1.2.1.6 Sổ sách kế toán.
1.2.1.7 Sơ đồ hạch toán TK 511.
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm.
1.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.2.2.4 Chứng từ sử dụng.
1.2.2.5 Sổ sách kế toán.
1.2.2.6 Sơ đồ hạch toánTK 515.
1.2.3 Kế toán thu nhập khác.
1.2.3.1 Khái niệm.
1.2.3.2 Nguyên tắc hạch toán thu nhập khác.
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.2.3.4 Chứng từ sử dụng.
1.2.3.5 Sổ sách kế toán.
1.2.3.6 Sơ đồ hạch toán TK 711.
1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu.
1.3.1 Khái niệm.
1.3.2 Nguyên tắc hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.3.4 Chứng từ sử dụng.
1.3.5 Sổ sách kế toán.
1.3.6 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.4 Kế toán các khoản chi phí.
1.4.1 Giá vốn hàng bán
1.4.1.1 Khái niệm.
1.4.1.2 Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán.
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.1.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.1.5 Sổ sách kế toán.
1.4.1.6 Sơ đồ hạch toán TK 632.
1.4.2 Chi phí bán hàng.
1.4.2.1 Khái niệm.
1.4.2.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí bán hàng.
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.2.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.2.5 Sổ sách kế toán.
1.4.2.6 Sơ đồ hạch toánTK 641.
1.4.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.4.3.1 Khái niệm.
1.4.3.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.4.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.3.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.3.5 Sổ sách kế toán.
1.4.3.6 Sơ đồ hạch toánTK 642.
1.4.4 Chi phí hoạt động tài chính.
1.4.4.1 Khái niệm.
1.4.4.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí hoạt động tài chính.
1.4.4.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.4.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.4.5 Sổ sách kế toán.
1.4.4.6 Sơ đồ hạch toánTK 635.
1.4.5 Chi phí khác.
1.4.5.1 Khái niệm.
1.4.5.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí khác.
1.4.5.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.5.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.5.5 Sổ sách kế toán.
1.4.5.6 Sơ đồ hạch toán TK 811.
1.4.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.4.6.1 Khái niệm.
1.4.6.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.4.6.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.4.6.4 Chứng từ sử dụng.
1.4.6.5 Sổ sách kế toán.
1.4.6.6 Sơ đồ hạch toánTK 821.
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1.5.1 Khái niệm.
1.5.2 Nguyên tắc hạch toán xác định kết quả kinh doanh.
1.5.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.5.4 Chứng từ sử dụng.
1.5.5 Sổ sách kế toán.
1.5.6 Sơ đồ hạch toánTK 911.
1.6 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối.
1.6.1 Khái niệm.
1.6.2 Nguyên tắc hạch toán lợi nhuận chưa phân phối.
1.6.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
1.6.4 Chứng từ sử dụng.
1.6.5 Sổ sách kế toán.
1.6.6 Sơ đồ hạch toánTK 421.
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC
2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát.
2.1.1 Khái quát về quá trình hình thành và phát triển công ty.
2.1.1.1 Khái quát về công ty.
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
2.1.1.3 Nhiệm vụ và chức năng của công ty.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty.
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty.
2.1.2.2 Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban.
2.1.2.3 Hệ thống thông tin kế toán.
2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty.
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận.
2.1.3.3 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty.
2.1.3.4 Hệ thống tài khoản áp dụng.
2.1.3.5 Hình thức sổ kế toán áp dụng.
2.1.4 Tình hình công ty những năm gần đây.
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
2.2.1 Chính sách bán hàng và quản lý công nợ.
2.2.1.1 Chính sách bán hàng
2.2.1.2 Chính sách quản lý công nợ.
2.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2.2.2.1 Đặc điểm doanh thu của công ty.
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.2.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.2.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.2.7 Sổ sách kế toán.
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.3.1 Đặc điểm.
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.3.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.3.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.3.7 Sổ sách kế toán.
2.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
2.2.4.1 Đặc điểm.
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.4.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.4.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.4.7 Sổ sách kế toán.
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán.
2.2.5.1 Đặc điểm.
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.5.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.5.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.5.7 Sổ sách kế toán.
2.2.6 Kế toán chi phí tài chính.
2.2.6.1 Đặc điểm.
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.6.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.6.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.6.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.6.7 Sổ sách kế toán.
2.2.7 Kế toán chi phí bán hàng.
2.2.7.1 Đặc điểm.
2.2.7.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.7.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.7.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.7.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.7.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.7.7 Sổ sách kế toán.
2.2.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2.8.1 Đặc điểm.
2.2.8.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.8.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.8.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.8.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.8.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.8.7 Sổ sách kế toán.
2.2.9 Kế toán doanh thu khác.
2.2.9.1 Đặc điểm.
2.2.9.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.9.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.9.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.9.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.9.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.9.7 Sổ sách kế toán.
2.2.10 Kế toán chi phí khác.
2.2.10.1 Đặc điểm.
2.2.10.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.10.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.10.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.210.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.10.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.10.7 Sổ sách kế toán.
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.11.1 Đặc điểm.
2.2.11.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.11.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.11.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.11.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.11.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.11.7 Sổ sách kế toán.
2.2.12 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối.
2.2.12.1 Đặc điểm.
2.2.12.2 Chứng từ sử dụng.
2.2.12.3 Tài khoản sử dụng.
2.2.12.4 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.12.5 Trình tự nhập chứng từ.
2.2.12.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.2.12.7 Sổ sách kế toán.
2.2.13 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.13.1 Đặc điểm.
2.2.13.2 Tài khoản sử dụng.
2.2.13.3 Trình tự luân chuyển chứng từ.
2.2.13.4 Trình tự nhập chứng từ
2.2.13.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Nhận xét.
3.1.1 Ưu điểm.
3.1.2 Nhược điểm.
3.2 Kiến nghị.
KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[/tomtat]

Bài viết liên quan