[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Đồng Nai đoạn chảy qua huyện Vĩnh Cửu đến huyện Nhơn Trạch và biện pháp quản lý

[/kythuat]
[tomtat]
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Đồng Nai đoạn chảy qua huyện Vĩnh Cửu đến huyện Nhơn Trạch và biện pháp quản lý
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VÙNG NGHIÊN CỨU
1.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN           
1.1.1. Vị trí địa lý
1.1.2. Đặc điểm địa hình
1.1.3. Đặc điểm khí tượng vùng nghiên cứu
1.1.3.1. Chế độ nhiệt
1.1.3.2. Độ ẩm
1.1.3.3. Chế độ bốc hơi
1.1.3.4. Chế độ mưa
1.1.3.5. Chế độ gió
1.1.3.6. Chế độ chiếu sang
1.1.4. Đặc điểm thủy văn nguồn nước
1.1.5. Đặc điểm tài nguyên sinh vật
1.1.5.1. Đặc điểm thảm phủ thực vật tự nhiên
1.1.5.2. Nguồn tài nguyên thủy sản
1.1.5.3. Đặc điểm thủy sinh vật
1.2. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI
1.2.1. Dân số
1.2.2. Sức khỏe cộng đồng 
1.2.3. Hoạt động kinh tế vùng lưu vực
1.2.3.1. Nông nghiệp           
1.2.3.2. Lâm nghiệp
1.2.3.3. Công nghiệp
1.2.3.4. Thủy lợi và thủy điện
1.2.3.5. Công trình cấp nước
1.2.4. Hoạt động kinh tế vùng lòng sông 
1.2.4.1. Khai thác và nuôi trồng thủy sản
1.2.4.2. Khai thác cát
1.2.4.3. Giao thông vận tải
1.3. VAI TRÒ CỦA NGUỒN NƯỚC
1.3.1. Vai trò của nguồn nước đối với sinh hoạt
1.3.2. Vai trò của nguồn nước đối với hoạt động sản xuất công nghiệp         
1.3.3. Vai trò của nguồn nước đối với hoạt động nông nghiệp và chăn nuôi
1.3.3.1. Nước cấp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp
1.3.3.2.  Nước cấp cho phục vụ chăn nuôi
1.3.4. Vai trò của nguồn nước đối với nuôi trồng thủy sản      
1.3.5. Vai trò đẩy mặn
1.3.6. Vai trò của nguồn nước đối với giao thông đường thủy 
1.4. CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TRONG NƯỚC
1.4.1. Lấy và bảo quản mẫu nước
1.4.2.  Phương pháp định lượng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước          
1.4.2.1. pH
1.4.2.2. TSS (Total suspended Solids)
1.4.2.3. Độ mặn       
1.4.2.4. Xác định DO
1.4.2.5. Xác định COD
1.4.2.6. Xác định BOB5
1.4.2.6. Xác định sắt            30
1.4.2.8. Xác định độ cứng  
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG ĐỒNG NAI ĐOẠN NGHIÊN CỨU
2.1. KẾT QUẢ THU THẬP SỐ LIỆU QUAN TRẮC TỪ NĂM 2006 ĐẾN 2010  VÀ THỰC NGHIỆM LẤY MẪU PHÂN TÍCH  NĂM 2011 - 2012
2.1.1. Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
2.1.1.1. Kết quả thu thập số liệu quan trắc sông ĐN chảy qua  khu vực Vĩnh Cửu
2.1.1.2. Kết quả thực nghiệm lấy mẫu phân tích nước sông ĐN chảy qua khu vực  khu vực Vĩnh Cửu
2.1.1.3. Kết quả chất lượng nước sông ĐN khu vực huyện Vĩnh Cửu
2.1.2. Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
2.1.2.1. Kết quả thu thập số liệu quan trắc sông ĐN chảy qua khu vực Biên Hòa
2.1.2.2. Kết quả thực nghiệm lấy mẫu phân tích nước sông ĐN chảy qua khu vực  Biên Hòa
2.1.2.3. Kết quả chất lượng nước sông ĐN khu vực Tp. Biên Hòa
2.1.3. Huyện Long Thành - Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.1.3.1. Kết quả thu thập số liệu quan trắc sông ĐN chảy qua khu vực Long Thành - Nhơn Trạch
2.1.3.2. Kết quả thực nghiệm lấy mẫu phân tích nước sông ĐN chảy qua khu vực Long Thành - Nhơn Trạch 
2.1.3.3. Kết quả chất lượng nước sông ĐN khu vực Long Thành - Nhơn Trạch
2.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG ĐN ĐOẠN NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3: NHỮNG NGUYÊN NHÂN CƠ BẢN LÀM THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ DỰ BÁO TẢI LƯỢNG GÂY Ô NHIỄM ĐẾN 2020
3.1. NHẬN XÉT CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG ĐỒNG NAI ĐOẠN HUYỆN VĨNH CỬU ĐẾN HUYỆN NHƠN TRẠCH
3.2. NHỮNG NGUYÊN NHÂN CƠ BẢN LÀM THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC
3.2.1. Nước thải sinh hoạt
3.2.2. Nước thải do hoạt động công nghiệp         
3.2.3. Hoạt động  nông nghiệp và chăn nuôi
3.2.3.1. Hoạt động  nông nghiệp   
3.2.3.2. Hoạt động chăn nuôi
3.2.4. Hoạt động khai thác cát
3.2.5. Hoạt động nuôi trồng thủy sản
3.2.5.1. Các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động nuôi cá bè
3.2.5.2. Nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động sinh hoạt của con người
3.2.6. Hiện tượng phá rừng
3.3.  DỰ BÁO LƯỢNG NƯỚC THẢI VÀ TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM CHẢY VÀO LƯU VỰC SĐN ĐOẠN NGHIÊN CỨU ĐẾN 2020
3.3.1. Dự báo lượng nước thải sinh hoạt và tải lượng ô nhiễm có trong nước thải đến năm 2020  
3.3.2. Dự báo lượng nước thải chăn nuôi và tải lượng ô nhiễm có trong nước thải đến năm 2020
3.3.3. Dự báo lượng nước thải công nghiệp và tải lượng ô nhiễm có trong nước thải đến năm 2020
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
4.1. Một số phương pháp chung
4.1.1. Công cụ pháp lý
4.1.2. Công cụ kinh tế
4.1.3. Biện pháp tuyên truyền và giáo dục cộng đồng
4.1.4. Khảo sát nguồn thải ở thượng nguồn
4.1.5. Quan trắc và giám sát chất lượng nước sông
4.2. Một số biện pháp quản lý cho từng đối tượng cụ thể
4.2.1. Hoạt động sản xuất công nghiệp
4.2.2. Đối với nước thải sinh hoạt vá chất thải sinh hoạt
4.2.3. Đối với hoạt động khai thác cát     
4.2.4. Đối với hiện tượng khai phá rừng  
4.2.5. Đối với hoạt động trồng trọt           
4.2.6. Khu vực huyện Vĩnh Cửu
4.2.7. Khu vực thành phố Biên Hòa
4.2.8. Khu vực huyện Long Thành - Nhơn Trạch
KẾT LUẬN    VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC
[/tomtat]

Bài viết liên quan