[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Kết trị tự do của động từ tiếng Việt

[/kythuat]
[tomtat]
Kết trị tự do của động từ tiếng Việt
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1.1. LÍ THUYẾT KẾT TRỊ
1.1.1. Khái niệm kết trị
1.1.2. Khái niệm kết trị của động từ
1.2. CÁC KIỂU KẾT TRỊ CỦA ĐỘNG TỪ
1.2.1. Kết trị nội dung và kết trị hình thức
1.2.1.1. Kết trị nội dung
1.2.1.2. Kết trị hình thức
1.2.2. Kết trị bắt buộc và kết trị tự do
1.2.2.1. Kết trị bắt buộc
1.2.2.2. Kết trị tự do
1.2.3. KHÁI NIỆM KẾT TỐ VÀ KẾT TỐ TỰ DO
1.2.3.1. Khái niệm kết tố
1.2.3.2. Khái niệm kết tố tự do
1.2.4. Khái niệm hiện thực hóa kết trị
1.3. NGUYÊN TẮC, THỦ PHÁP VÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU KẾT TRỊ CỦA ĐỘNG TỪ
1.3.1. Nguyên tắc nghiên cứu kết trị của động từ
1.3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính cú pháp triệt để, nhất quán
1.3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hai mặt: ý nghĩa và hình thức cú pháp khi xác định phân tích kết trị của động từ
1.3.1.3. Nguyên tắc xuất phát từ thuộc tính kết trị của từ
1.3.2. Thủ pháp nghiên cứu kết trị của động từ
1.3.3. Quy trình nghiên cứu kết trị của động từ
1.4. TIỂU KẾT
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾT TRỊ TỰ DO CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG VIỆT
2.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA KẾT TỐ TỰ DO
2.1.1. Sự phong phú về kiểu loại ý nghĩa của kết tố tự do
2.1.2. Tính độc lập về nghĩa cú pháp so với động từ
2.1.3. Tính tự do về khả năng xuất hiện bên động từ
2.1.4. Tính tự do, linh hoạt về vị trí so với động từ
2.1.5. Phạm vi kết hợp rộng rãi với các nhóm động từ
2.2. VỀ PHẠM VI, RANH GIỚI CỦA KẾT TRỊ TỰ DO
2.2.1. Ranh giới giữa kết trị tự do và kết trị bắt buộc
2.2.2. Kết tố tự do và trạng ngữ của câu
2.3. PHÂN LOẠI KẾT TỐ TỰ DO
2.3.1. Phân loại theo ý nghĩa
2.3.2. Phân loại theo cấu tạo
2.3.3. Phân loại theo phương thức kết hợp
2.3.4. Phân loại theo vị trí
2.4. TIỂU KẾT
CHƯƠNG 3: CÁC KIỂU KẾT TỐ TỰ DO CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG VIỆT
3.1. KẾT TỐ KHÔNG GIAN
3.1.1. Đặc điểm của kết tố không gian
3.1.1.1. Về ý nghĩa
3.1.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.1.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.1.1.4. Về vị trí
3.1.1.5. Về sự đối lập nội bộ (sự phân loại)
3.1.2. Phân biệt kết tố không gian với một vài kiểu kết tố khác
3.1.2.1. Phân biệt kết tố không gian với kết tố bắt buộc
3.1.2.2. Phân biệt kết tố không gian với các kiểu kết tố tự do khác
3.2. KẾT TỐ THỜI GIAN
3.2.1. Đặc điểm của kết tố thời gian
3.2.1.1. Về ý nghĩa
3.2.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.2.1.4. Về vị trí
3.3. KẾT TỐ NGUYÊN NHÂN
3.3.1. Đặc điểm của kết tố nguyên nhân
3.3.1.1. Về ý nghĩa
3.3.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.3.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.3.1.4. Về vị trí
3.4. KẾT TỐ MỤC ĐÍCH
3.4.1. Đặc điểm của kết tố mục đích
3.4.1.1. Về ý nghĩa
3.4.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.4.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.4.1.4. Về vị trí
3.4.2. Phân biệt kết tố mục đích với kết tố nguyên nhân
3.5. KẾT TỐ CHỈ TÍNH CHẤT, CÁCH THỨC
3.5.1. Đặc điểm chung của kết tố tính chất, cách thức
3.5.1.1. Về ý nghĩa
3.5.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.5.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.5.1.4. Về vị trí:
3.6. KẾT TỐ CHỈ CÔNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG THỨC
3.6.1. Đặc điểm của kết tố phương tiện công cụ
3.6.1.1. Về ý nghĩa
3.6.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.6.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.6.1.4. Về vị trí
3.7. KẾT TỐ CHỈ KẺ ĐƯỢC QUAN TÂM PHỤC VỤ
3.7.1. Đặc điểm của kết tố chỉ kẻ được quan tâm phục vụ
3.7.1.1. Về ý nghĩa
3.7.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.7.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.7.1.4. Về vị trí
3.7.2. Phân biệt kết tố chỉ kẻ quan tâm phục vụ với kết tố chỉ kẻ tiếp nhận
3.8. KẾT TỐ CHỈ SỐ LẦN HÀNH ĐỘNG
3.8.1. Đặc điểm của kết tố chỉ số lần hoạt động
3.8.1.1. Về ý nghĩa
3.8.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.8.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.8.1.4. Về vị trí
3.9. KẾT TỐ CHỈ KẺ CÙNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG
3.9.1. Đặc điểm của kết tố chỉ kẻ cùng tham gia hoạt động
3.9.1.1 Về ý nghĩa
3.9.1.2. Về cấu tạo và phương thức kết hợp
3.9.1.3. Về phạm vi kết hợp
3.9.1.4. Về vị trí
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

NGUỒN DỮ LIỆU TRÍCH DẪN
[/tomtat]

Bài viết liên quan